Màng chống thấm cường độ chịu kéo cao
Polyetylen (PE) có tên là ethylene ở dạng đơn hợp. Với một số phương pháp trùng hợp, Ethylene trở thành Polyetylen. Conmik Luxury được hình thành do sự đùn của polyetylen mật độ cao và được định hình đồng nhất bởi hệ thống máy cán ép. Nó được sử dụng trong tất cả các dự án yêu cầu chống thấm.
PHẠM VI SỬ DỤNG:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
XUẤT SỨ: Thổ Nhĩ Kỳ
PHẠM VI SỬ DỤNG:
- Nền móng tòa nhà
- Đập, hầm
- Mái nhà và sân thượng
- Bãi đậu xe
- Bể xử lý nước thải
- Bể bơi
- Ao hồ dùng cho mục đích tưới tiêu nông nghiệp
- Bể nước sạch
- Đường chui
- Đường cao tốc, hầm đường sắt
- Trạm tàu điện ngầm và đường hầm
- Kênh mương thủy lợi
- Kháng rễ cây.
- Có thể tái chế.
- Chịu được nhiệt độ từ -40C đến + 70C.
- Mối nối được hàn với robot hàn
- Chống lão hóa và khắc phục.
- Tuổi thọ dài.
- Khả năng chống va đập cơ học cao.
- Hiệu suất cao trong cường độ kéo, độ giãn dài và độ đàn hồi.
- Giữ độ đàn hồi cao trong thời tiết lạnh
- Chống tia UV, xếp lớp tín hiệu dễ dàng phát hiện hư hỏng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc Tính | Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn kiểm tra |
Độ dày | ≥ 1mm | DIN 53370 |
Cường độ kéo | ≥ 15N/mm2 | DIN 53455 |
Độ giãn dài | ≥ 300% | DIN 53455 |
Kháng vỡ ở độ giãn dài 20% | 2.5N/mm2 | DIN53454 |
Độ bền xé rách | ≥ 100N/mm | DIN 53363 |
Độ bền mối hàn | ≥ 13,5N/mm2 | DIN 16726 |
Tính chất vật liệu trong và sau bảo quản 80oC | DIN 16726 | |
a. Tổng quan | không bọt | |
b. Độ ổn định kích thước, chiều dọc và chiều ngang | < -3% | |
c. Thay đổi độ bền kéo, dọc và ngang | < ±20% | |
d. Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, dọc và ngang | < ±20% | |
e. Gấp nếp ở - 20oC | không nứt | |
Thay đổi sau khi ở môi trường axit và/hoặc kiềm | DIN 16726 | |
a. Thay đổi độ bền kéo, dọc và ngang | < ±20% | |
b. Thay đổi độ giãn dài | < ±20% | |
c. Gấp nếp ở - 20oC | không nứt | |
Kháng biến dạng | 100N/mm | DIN 16726 |
Độ thẩm thấu nước | ≤1% | DIN 53495 |
XUẤT SỨ: Thổ Nhĩ Kỳ